DANH MỤC TÀI LIỆU CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2024 |
STT |
Số hiệu Văn bản |
Trích yếu Văn bản |
File tải về |
A |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
1 |
03/KH-UBND |
về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện năm 2024 |
03/KH-UBND |
2 |
04/KH-UBND |
về kiểm tra văn bản trên địa bàn huyện Thuận Nam năm 2024 |
04/KH-UBND |
3 |
77/BC-UBND |
về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ hệ thống hóa 2019-2023 trên địa bàn huyện Thuận Nam |
77/BC-UBND |
4 |
49/KH-UBND |
về việc tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2024 trên địa bàn huyện |
49/KH-UBND |
5 |
54/KH-UBND |
về việc truyên truyền, phổ biến, quán triệt và triển khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024 |
54/KH-UBND |
6 |
507/BC-UBND |
về công tác phòng chống tham nhũng năm 2024
|
507/BC-UBND |
7 |
02/KH-UBND |
về việc theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2024 trên địa bàn huyện Thuận Nam. |
02/KH-UBND |
8 |
434/BC-UBND |
Về kết quả thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2024 trên địa bàn huyện Thuận Nam.
|
434/BC-UBND |
9 |
113/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 01/2024. |
113/TB-VP
Biên bản TCD
|
10 |
05/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 01/2024. |
05/TB-VP
Biên bản TCD
|
11 |
08/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 02/2024. |
08/TB-VP
Biên bản TCD
|
12 |
13/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 02/2024.
|
13/TB-VP
Biên bản TCD
|
13 |
16/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 3/2024. |
16/TB-VP
Biên bản TCD
|
14 |
21A/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 3/2024. |
21A/TB-VP
Biên bản TCD
|
15 |
28/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 4/2024. |
28/TB-VP
Biên bản TCD
|
16 |
34A/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 4/2024 |
34A/TB-VP
Biên bản TCD
|
17 |
37/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 5/2024. |
37/TB-VP
Biên bản TCD
|
18 |
42/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 5/2024. |
42/TB-VP
Biên bản TCD
|
19 |
47/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 6/2024. |
47/TB-VP
Biên bản TCD
|
20 |
54/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 6/2024. |
54/TB-VP
Biên bản TCD
|
21 |
55/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 7/2024. |
55/TB-VP
Biên bản TCD
|
22 |
57/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 7/2024. |
57/TB-VP
Biên bản TCD
|
23 |
71/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 8/2024. |
71/TB-VP
Biên bản TCD
|
24 |
77/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 8/2024. |
77/TB-VP
Biên bản TCD
|
25 |
86/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 9/2024. |
86/TB-VP
Biên bản TCD
|
26 |
92/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 9/2024. |
92/TB-VP
Biên bản TCD
|
27 |
95/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 10/2024. |
95/TB-VP
Biên bản TCD
|
28 |
101/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 10/2024. |
101/TB-VP
Biên bản TCD
|
29 |
109/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 11/2024. |
109/TB-VP
Biên bản TCD
|
30 |
115/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 11/2024. |
115/TB-VP
Biên bản TCD
|
31 |
117/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 1 tháng 12/2024. |
117/TB-VP
Biên bản TCD
|
32 |
127/TB-VP |
về lịch tiếp công dân kỳ 2 tháng 12/2024. |
127/TB-VP
Biên bản TCD
|
B |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG |
1 |
06/KH-UBND |
về việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn huyện. |
06/KH-UBND |
2 |
484/BC-UBND |
về việc kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024. |
484/BC-UBND |
3 |
728/QĐ-UBND |
ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ công chức, viên chức trong công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, PCTN và tiếp công dân |
728/QĐ-UBND |
4 |
459/BC-UBND |
về kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2025. |
459/BC-UBND |
5 |
4087/UBND-TH |
về cho ý kiến bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thuận Nam |
4087/UBND-TH |
6 |
4036/UBND-TH |
về cho ý kiến bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý phòng chuyên môn và các trường học |
4036/UBND-TH |
7 |
221/KH-UBND |
về tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Thuận Nam năm 2024; |
221/KH-UBND |
8 |
58/KH-UBND |
về tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024;
|
58/KH-UBND |
9 |
15/TB-UBND |
về tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024; |
15/TB-UBND |
10 |
1329/QĐ-UBND |
về việc tuyển dụng công chức Nguyễn Thị Kim Ngân; |
1329/QĐ-UBND |
11 |
1764/QĐ-UBND |
về bổ nhiệm ông Huỳnh Văn Toại giữ chức vụ Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thuận Nam |
1764/QĐ-UBND |
12 |
103/QĐ-UBND |
về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách huyện năm 2024. |
103/QĐ-UBND |
13 |
624/QĐ-UBND |
về công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện Quý I năm 2024. |
624/QĐ-UBND |
14 |
1175/QĐ-UBND |
về công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện 6 tháng năm 2024. |
1175/QĐ-UBND |
15 |
1605/QĐ-UBND |
về công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện Quý III năm 2024. |
1605/QĐ-UBND |
16 |
77/QĐ-UBND |
về công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện Quý IV năm 2024 |
77/QĐ-UBND |
17 |
2799/UBND-KT |
về tăng cường công tác quản lý, hạch toán tài sản công. |
2799/UBND-KT |
18 |
300/BC-UBND |
về tình hình thực hiện Nghị định số 63/2019/NĐ-CP, Nghị định 102/2021/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công. |
300/BC-UBND |
19 |
762A/QĐ-UBND |
về Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thuận Nam. |
762A/QĐ-UBND |
20 |
09/TB-UBND |
về công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thuận Nam. |
09/TB-UBND |
21 |
2306/QĐ-UBND |
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024. |
2306/QĐ-UBND |
22 |
2230/QĐ-UBND |
về giao dự toán thu, chi ngân sách cấp huyện năm 2024 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách thuộc huyện. |
2230/QĐ-UBND |
23 |
26/KH-UBND |
về Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2024 đối với các cơ quan, đơn vị cấp I thuộc huyện và UBND các xã.
|
26/KH-UBND |
24 |
70/KH-UBND |
về kế hoạch xung đột lợi ích năm 2024. |
70/KH-UBND |
25 |
512/BC-UBND |
về kết quả thực hiện tự kiểm tra, thanh tra về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024 |
512/BC-UBND |
26 |
18/KH-UBND |
về chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức năm 2024; |
18/KH-UBND |
27 |
35/KH-UBND |
về đột phá kiện toàn cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện, xã năm 2024. |
35/KH-UBND |
28 |
58/BC-UBND |
về kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức năm 2024. |
58/BC-UBND |
29 |
60/KH-UBND |
về kiểm tra kỷ luật, kỷ cương hành chính và giải quyết thủ tục hành chính. |
60/KH-UBND |
30 |
66/KH-UBND |
về kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2024. |
66/KH-UBND |
31 |
454/BC-UBND |
về Kết quả thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025. |
454/BC-UBND |
32 |
271/KH-UBND |
về thực hiện kê khai tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị năm 2024. |
271/KH-UBND |
33 |
278/KH-UBND |
về điều chỉnh, bổ sung nội dung công khai bản kê khai tài sản thu nhập tại Kế hoạch số 271/KH-UBND ngày 05/12/2024 của UBND huyện. |
278/KH-UBND |
34 |
01/BC-UBND |
về kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập năm 2024 |
01/BC-UBND |
35 |
02A/TB-UBND |
về công khai Bản kê khai tài sản thu nhập theo Nghị định số 130/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
02A/TB-UBND |
36 |
11-KH/UBKT |
về xác minh tài sản, thu nhập năm 2025. |
11-KH/UBKT |
37 |
55/KH-UBND |
về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc. |
55/KH-UBND |
38 |
548/UBND-TH |
về thông tin, trả lời kiến nghị phản ánh của bà Trần Thị Đan trên Hệ thống dịch vụ công Quốc gia liên quan đến việc từ chối tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. |
548/UBND-TH |
39 |
4361/UBND-TH |
về báo cáo kết quả kiểm tra việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Thuận Nam. |
4361/UBND-TH |
40 |
18/TB-UBND |
Kết quả thẩm đinh, đánh giá phân loại thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 |
18/TB-UBND |
41 |
284/KH-UBND |
Cải cách hành chính huyện Thuận Nam năm 2024 |
284/KH-UBND |
C |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|